3000 từ vựng cơ bản (Part 15)
Tiếng Anh có khoản trên 100.000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ trên 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng trước. Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoản 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ (chỉ bằng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp bạn hiểu được 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. Vì vậy bạn hãy bắt đầu học ngay bây giờ, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì trong vòng 1 năm rưỡi bạn đã rất giỏi tiếng Anh rồi. Nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ thì chỉ trong vòng khoảng 10 tháng bạn đã thành công. Hãy cố gắn lên, hãy cùng lopngoaingu.com học 3.000 từ thông dụng của Oxford với âm thanh tập phát âm và nghĩa của từng từ kèm theo. |
Word
Type
Pronounce
Meaning
vision
n
'viʒn
sự nhìn, thị lực
visit
v, n
vizun
đi thăm hỏi, đến chơi, tham quan; sự đi thăm, sự thăm viếng
visitor
n
'vizitə
khách, du khách
vital
adj
'vaitl
(thuộc) sự sống, cần cho sự sống
vocabulary
n
və´kæbjuləri
từ vựng
voice
n
vɔis
tiếng, giọng nói
volume
n
´vɔlju:m
thế tích, quyển, tập
vote
n, v
voʊt
sự bỏ phiếu, sự bầu cử; bỏ phiếu, bầu cử
wage
n
weiʤ
tiền lương, tiền công
waist
n
weist
eo, chỗ thắt lưng
wait
v
weit
chờ đợi
waiter, waitress
n
'weitə
người hầu bàn, người đợi, người trông chờ
wake up
v
weik
thức dậy, tỉnh thức
walk
v, n
wɔ:k
đi, đi bộ; sự đi bộ, sự đi dạo
walking
n
'wɔ:kiɳ
sự đi, sự đi bộ
wall
n
wɔ:l
tường, vách
wallet
n
'wolit
cái ví
wander
v, n
'wɔndə
đi lang thang; sự đi lang thang
want
v
wɔnt
muốn
war
n
wɔ:
chiến tranh
warm
adj, v
wɔ:m
ấm, ấm áp; làm cho nóng, hâm nóng
warmth
n
wɔ:mθ
trạng thái ấm, sự ấm áp; hơi ấm
warn
v
wɔ:n
báo cho biết, cảnh báo
warning
n
'wɔ:niɳ
sự báo trước, lời cảnh báo
wash
v
wɒʃ , wɔʃ
rửa, giặt
washing
n
'wɔʃiɳ
sự tắm rửa, sự giặt
waste
v, n, adj
weɪst
lãng phí, uổng phí; vùng hoang vu, sa mạc; bỏ hoang
watch
v, n
wɔtʃ
nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng
water
n
'wɔ:tə
nước
wave
n, v
weɪv
sóng, gợn nước; gợn sóng, uốn thành sóng
way
n
wei
đường, đường đi
we
pron
wi:
chúng tôi, chúng ta
weak
adj
wi:k
yếu, yếu ớt
weakness
n
´wi:knis
tình trạng yếu đuối, yếu ớt
wealth
n
welθ
sự giàu có, sự giàu sang
weapon
n
'wepən
vũ khí
wear
v
weə
mặc, mang, đeo
weather
n
'weθə
thời tiết
web
n
wɛb
mạng, lưới
website
n
không gian liên tới với Internet
wedding
n
ˈwɛdɪŋ
lễ cưới, hôn lễ
Wednesday
n
´wensdei
thứ 4
week
n
wi:k
tuần, tuần lễ
weekend
n
¸wi:k´end
cuối tuần
weekly
adj
´wi:kli
mỗi tuần một lần, hàng tuần
weigh
v
wei
cân, cân nặng
weight
n
'weit
trọng lượng
welcome
v, adj, n, exclamation
'welkʌm
chào mừng, hoan nghênh
well
adv, adj, exclamation
wel
tốt, giỏi; ôi, may quá!
well known
adj
´wel´noun
nổi tiếng, được nhiều người biết đến
Word
Type
Pronounce
Meaning
west
n, adj, adv
west
phía Tây, theo phía tây, về hướng tây
western
adj
'westn
về phía tây, của phía tây
wet
adj
wɛt
ướt, ẩm ướt
what
n, det, pro
wʌt
gì, thế nào
whatever
n, det, pro
wɔt´evə
bất cứ thứ gì, bất kể thứ gì
wheel
n
wil
bánh xe
when
adv, pron, conj
wen
khi, lúc, vào lúc nào
whenever
conj
wen'evə
bất cứ lúc nào, lúc nào
where
adv, conj
weər
đâu, ở đâu; nơi mà
whereas
conj
weə'ræz
nhưng trái lại, trong khi mà
wherever
conj
weər'evə(r)
ở bất cứ nơi nào, ở bất cứ nơi đâu
whether
conj
´weđə
có..không; có... chăng; không biết có.. không
which
n, det, pro
witʃ
nào, bất cứ.. nào; ấy, đó
while
n, conj
wail
trong lúc, trong khi; lúc, chốc, lát
whilst
conj
wailst
trong lúc, trong khi
whisper
v, n
´wispə
nói thì thầm, xì xào; tiếng nói thì thầm, tiếng xì xào
whistle
n, v
wisl
sự huýt sáo, sự thổi còi; huýt sáo, thổi còi
white
adj, n
wai:t
trắng; màu trắng
who
n, pro
hu:
ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
whoever
n, pro
hu:'ev
ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
whole
adj, n
həʊl
bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng; toàn bộ, tất cả, toàn thể
whom
n, pro
hu:m
ai, người nào; người mà
whose
n, det, pro
hu:z
của ai
why
adv
wai
tại sao, vì sao
wide
adj
waid
rộng, rộng lớn
widely
adv
´waidli
nhiều, xa; rộng rãi
width
n
wɪdθ; wɪtθ
tính chất rộng, bề rộng
wife
n
waif
vợ
wild
adj
waɪld
dại, hoang
wildly
adv
waɪldli
dại, hoang
will
v, n, modal
wil
sẽ; ý chí, ý định
willing
adj
´wiliη
bằng lòng, vui lòng, muốn
willingly
adv
'wiliηli
sẵn lòng, tự nguyện
willingness
n
´wiliηnis
sự bằng lòng, sự vui lòng
win
v
win
chiếm, đọat, thu được
wind
v
wind
quấn lại, cuộn lại. wind sth up: lên dây, quấn, giải quyết
window
n
'windəʊ
cửa sổ
wine
n
wain
rượu, đồ uống
wing
n
wiη
cánh, sự bay, sự cất cánh
winner
n
winər
người thắng cuộc
winning
adj
´winiη
đang dành thắng lợi, thắng cuộc
winter
n
ˈwɪntər
mùa đông
wire
n
waiə
dây (kim loại)
wise
adj
waiz
khôn ngoan, sáng suốt, thông thái
wish
v, n
wi∫
ước, mong muốn; sự mong ước, lòng mong muốn
with
prep
wiđ
với, cùng
withdraw
v
wɪđˈdrɔ , wɪθˈdrɔ
rút, rút khỏi, rút lui
within
prep
wiđ´in
trong vong thời gian, trong khoảng thời gian
without
prep
wɪđˈaʊt , wɪθaʊt
không, không có
witness
n, v
'witnis
sự làm chứng, bằng chứng; chứng kiến, làm chứng
Word
Type
Pronounce
Meaning
woman
n
'wʊmən
đàn bà, phụ nữ
wonder
v
'wʌndə
ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc
wonderful
adj
´wʌndəful
phi thường, khác thường, kỳ diệu, tuyệt vời
wood
n
wud
gỗ
wooden
adj
´wudən
làm bằng gỗ
wool
n
wul
len
work
v, n
wɜ:k
làm việc, sự làm việc
worker
n
'wə:kə
người lao động
working
adj
´wə:kiη
sự làm, sự làm việc
world
n
wɜ:ld
thế giới
worried
adj
´wʌrid
bồn chồn, lo nghĩ, tỏ ra lo lắng.
worry
v, n
'wʌri
lo lắng, suy nghĩ; sự lo lắng, suy nghĩ
worrying
adj
´wʌriiη
gây lo lắng, gây lo nghĩ
worse, worst
bad
xấu
worship
n, v
ˈwɜrʃɪp
sự tôn thờ, sự tôn sùng; thờ, thờ phụng, tôn thờ
worth
adj
wɜrθ
đáng giá, có giá trị
would
v, modal
wud
sẽ
wound
n, v
waund
vết thương, thương tích; làm bị thường, gây thương tích
wounded
adj
'wu:ndid
bị thương
wrap
v
ræp
gói, bọc, quấn
wrapping
n
'ræpiɳ
vật bao bọc, vật quấn quanh
wrist
n
rist
cổ tay
write
v
rait
viết
writer
n
'raitə
người viết
writing
n
´raitiη
sự viết
written
adj
'ritn
viết ra, được thảo ra
wrong
adj, adv
rɔɳ
sai. go wrong mắc lỗi, sai lầm
wrongly
adv
´rɔηgli
một cách bất công, không đúng
yard
n
ja:d
sân, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
yawn
v, n
jɔ:n
há miệng; cử chỉ ngáp
yeah
exclamation
jeə
vâng, ư
year
n
jə:
năm
yellow
adj, n
'jelou
vàng; màu vàng
yes
n, exclamation
jes
vâng, phải, có chứ
yesterday
adv, n
'jestədei
hôm qua
yet
adv, conj
yet
còn, hãy cỏn, còn nữa; như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên
you
pron
ju:
anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày
young
adj
jʌɳ
trẻ, trẻ tuổi, thanh niên
your
det
jo:
của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của chúng mày
yours
n, pro
jo:z
cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày
Yours sincerely
bạn chân thành của anh, chị.. (viết ở cuối thư)
Yours Truly
lời kết thúc thư (bạn chân thành của...)
yourself
pron
jɔ:'self
tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình
youth
n
ju:θ
tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu
zero number
'ziərou
số không
zone
n
zoun
khu vực, miền, vùng