3000 từ vựng cơ bản (Part 3)
|
Tiếng Anh có khoản trên 100.000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ trên 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng trước. Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoản 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ (chỉ bằng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp bạn hiểu được 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. Vì vậy bạn hãy bắt đầu học ngay bây giờ, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì trong vòng 1 năm rưỡi bạn đã rất giỏi tiếng Anh rồi. Nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ thì chỉ trong vòng khoảng 10 tháng bạn đã thành công. Hãy cố gắn lên, hãy cùng lopngoaingu.com học 3.000 từ thông dụng của Oxford với âm thanh tập phát âm và nghĩa của từng từ kèm theo. |
Word
Type
Pronounce
Meaning
evening
n
'i:vniɳ

buổi chiều, tối
event
n
i'vent

sự việc, sự kiện
eventually
adv
i´ventjuəli

cuối cùng
ever
adv
'evә(r)

từng, từ trước tới giờ
every
det
'evәri

mỗi, mọi
everyone, everybody
pron
´evri¸wʌn

mọi người
everything
pron
'evriθiɳ

mọi vật, mọi thứ
everywhere
adv
´evri¸weə

mọi nơi
evidence
n
'evidəns

điều hiển nhiên, điều rõ ràng
evil
adj, n
'i:vl

xấu, ác; điều xấu, điều ác, điều tai hại
ex-
prefix

tiền tố chỉ bên ngoài
exact
adj
ig´zækt

chính xác, đúng
exactly
adv
ig´zæktli

chính xác, đúng đắn
exaggerate
v
ig´zædʒə¸reit

cường điệu, phóng đại
exaggerated
adj
ig'zædЗзreit

cường điệu, phòng đại
exam
n
ig´zæm

viết tắt của Examination (xem nghĩa phía dưới)
examination
n
ig¸zæmi´neiʃən

sự thi cử, kỳ thi
examine
v
ɪgˈzæmɪn

thẩm tra, khám xét, hỏi han (thí sinh)
example
n
ig´za:mp(ə)l

thí dụ, ví dụ
excellent
adj
ˈeksələnt

xuất sắc, xuất chúng
except
prep, conj
ik'sept

trừ ra, không kể; trừ phi
exception
n
ik'sepʃn

sự trừ ra, sự loại ra
exchange
v, n
iks´tʃeindʒ

trao đổi; sự trao đổi
excite
v
ik'sait

kích thích, kích động
excited
adj
ɪkˈsaɪtɪd

bị kích thích, bị kích động
excitement
n
ik´saitmənt

sự kích thích, sự kích động
exciting
adj
ik´saitiη

hứng thú, thú vị
exclude
v
iks´klu:d

ngăn chặn, loại trừ
excluding
prep
iks´klu:diη

ngoài ra, trư ra
excuse
n, v
iks´kju:z

lời xin lỗi, bào chữa; xin lỗi, tha thứ, tha lỗi
executive
n, adj
ɪgˈzɛkyətɪv

sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành
exercise
n, v
'eksəsaiz

bài tập, sự thi hành, sự thực hiện; làm, thi hành, thực hiện
exhibit
v, n
ɪgˈzɪbɪt

trưng bày, triển lãm; vật trưng bày, vật triển lãm
exhibition
n
ˌɛksəˈbɪʃən

cuộc triển lãm, trưng bày
exist
v
ig'zist

tồn tại, sống
existence
n
ig'zistəns

sự tồn tại, sự sống
exit
n
´egzit

lỗi ra, sự đi ra, thoát ra
expand
v
iks'pænd

mở rộng, phát triển, nở, giãn ra
expect
v
ik'spekt

chờ đợi, mong ngóng; liệu trước
expectation
n
,ekspek'tei∫n

sự mong chờ, sự chờ đợi
expected
adj
iks´pektid

được chờ đợi, được hy vọng
expense
n
ɪkˈspɛns

chi phí
expensive
adj
iks'pensiv

đắt
experience
n, v
iks'piəriəns

kinh nghiệm; trải qua, nếm mùi
experienced
adj
eks´piəriənst

có kinh nghiệm, tưng trải, giàu kinh nghiệm
experiment
n, v
(n)ɪkˈspɛrəmənt

cuộc thí nghiệm; thí nghiệm
expert
n, adj
,ekspз'ti:z

chuyên gia; chuyên môn, thành thạo
explain
v
iks'plein

giải nghĩa, giải thích
explanation
n
,eksplə'neiʃn

sự giải nghĩa, giải thích
explode
v
iks'ploud

đập tan (hy vọng...), làm nổ, nổ
Word
Type
Pronounce
Meaning
explore
v
iks´plɔ:

thăm dò, thám hiểm
explosion
n
iks'plouʤn

sự nổ, sự phát triển ồ ạt
export
v, n
iks´pɔ:t

xuất khẩu; hàng xuất khẩu, sự xuất khẩu
expose
v
ɪkˈspoʊz

trưng bày, phơi bày
express
v, adj
iks'pres

diễn tả, biểu lộ, bày tỏ; nhanh, tốc hành
expression
n
iks'preʃn

sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt
extend
v
iks'tend

giơ, duỗi ra (tay, châ(n).); kéo dài (thời gia(n).), dành cho, gửi lời
extension
n
ɪkstent ʃən

sự giơ, duỗi; sự kéo dài, sự dành cho, gửi lời
extensive
adj
iks´tensiv

rộng rãi, bao quát
extent
nv
ɪkˈstɛnt

quy mô, phạm vi
extra
adj, n, adv
'ekstrə

thêm, phụ, ngoại; thứ thêm, phụ
extraordinary
adj
iks'trɔ:dnri

đặc biệt, lạ thường, khác thường
extreme
adj, n
iks'tri:m

vô cùng, khắc nghiệt, quá khích, cực đoan; sự quá khích
extremely
adv
iks´tri:mli

vô cùng, cực độ
eye
n
ai

mắt
face
n, v
feis

mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt
facility
n
fəˈsɪlɪti

điều kiện dễ dàng, sự dễ dàng, thuận lợi
fact
n
fækt

việc, sự việc, sự kiện
factor
n
'fæktə

nhân tố
factory
n
'fæktəri

nhà máy, xí nghiệp, xưởng
fail
v
feil

sai, thất bại
failure
n
ˈfeɪlyər

sự thất bại, người thất bại
faint
adj
feɪnt

nhút nhát, yếu ớt
faintly
adv
'feintli

nhút nhát, yếu ớt
fair
adj
feə

hợp lý, công bằng; thuận lợi
fairly
adv
'feəli

hợp lý, công bằng
faith
n
feiθ

sự tin tưởng, tin cậy; niềm tin, vật đảm bảo
faithful
adj
'feiθful

trung thành, chung thủy, trung thực
faithfully
adv
'feiθfuli

trung thành, chung thủy, trung thực. yours faithfully bạn chân thành
fall
v, n
fɔl

rơi, ngã, sự rơi, ngã. fall over ngã lộn nhào, bị đổ
false
adj
fo:ls

sai, nhầm, giả dối
fame
n
feim

tên tuổi, danh tiếng
familiar
adj
fəˈmiliər

thân thiết, quen thộc
family
n, adj
ˈfæmili

gia đình, thuộc gia đình
famous
adj
'feiməs

nổi tiếng
fan
n
fæn

người hâm mộ
fancy
v, adj
ˈfænsi

tưởng tượng, cho, nghĩ rằng; tưởng tượng
far
adv, adj
fɑ:

xa
farm
n
fa:m

trang trại
farmer
n
'fɑ:mə(r)

nông dân, người chủ trại
farming
n
'fɑ:miɳ

công việc trồng trọt, đồng áng
fashion
n
'fæ∫ən

mốt, thời trang
fashionable
adj
'fæʃnəbl

đúng mốt, hợp thời trang
fast
adj, adv
fa:st

nhanh
fasten
v
'fɑ:sn

buộc, trói
fat
adj, n
fæt

béo, béo bở; mỡ, chất béo
father
n
'fɑ:đə

cha (bố)
faucet
n
ˈfɔsɪt

vòi (ở thùng rượu....)
fault
n
fɔ:lt

sự thiết sót, sai sót
favour
n
'feivз

thiện ý, sự quý mến; sự đồng ý; sự chiếu cố. in favour/favor (of): ủng hộ cái gì (to be in favour of something )
Word
Type
Pronounce
Meaning
favourite
adj, n
'feivзrit

được ưa thích; người (vật) được ưa thích
fear
n, v
fɪər

sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại
feather
n
'feđə

lông chim
feature
n, v
'fi:tʃə

nét đặt biệt, điểm đặc trưng; mô tả nét đặc biệt, đặc trưng của…
February (abbr Feb)
n
´februəri

tháng 2
federal
adj
'fedərəl

liên bang
fee
n
fi:

tiền thù lao, học phí
feed
v
fid

cho ăn, nuôi
feel
v
fi:l

cảm thấy
feel sick

buồn nôn
feeling
n
'fi:liɳ

sự cảm thấy, cảm giác
fellow
n
'felou

anh chàng (đáng yêu), đồng chí
female
adj, n
´fi:meil

thuộc giống cái; giống cái
fence
n
fens

hàng rào
festival
n
'festivəl

lễ hội, đại hội liên hoan
fetch
v
fetʃ

tìm về, đem về; làm bực mình; làm say mê, quyến rũ
fever
n
'fi:və

cơn sốt, bệnh sốt
few
det, adj, pron
fju:

ít,vài; một ít, một vài. a few một ít, một vài
field
n
fi:ld

cánh đồng, bãi chiến trường
fight
v, n
fait

đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu
fighting
n
´faitiη

sự chiến đấu, sự đấu tranh
figure
n, v
figә(r)

hình dáng, nhân vật; hình dung, miêu tả
file
n
fail

hồ sơ, tài liệu
fill
v
fil

làm đấy, lấp kín
film
n, v
film

phim, được dựng thành phim
final
adj, n
'fainl

cuối cùng, cuộc đấu chung kết
finally
adv
´fainəli

cuối cùng, sau cùng
finance
n, v
fɪˈnæns , ˈfaɪnæns

tài chính; tài trợ, cấp vốn
financial
adj
fai'næn∫l

thuộc (tài chính)
find
v
faind

tìm, tìm thấy. find out sth: khám phá, tìm ra
fine
adj
fain

tốt, giỏi
finely
adv
´fainli

đẹp đẽ, tế nhị, cao thượng
finger
n
'fiɳgə

ngón tay
finish
v, n

kết thúc, hoàn thành; sự kết thúc, phần cuối
finished
adj
ˈfɪnɪʃt

hoàn tất, hoàn thành
fire
n, v
'faiə

lửa; đốt cháy. set fire to: đốt cháy cái gì
firm
n, adj, adv
'fə:m

hãng, công ty; chắc, kiên quyết, vũng vàng, mạnh mẽ
firmly
adv
´fə:mli

vững chắc, kiên quyết
first
det, adv, n
fə:st

thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất. at first trực tiếp
fish
n, v
fɪʃ

cá, món cá; câu cá, bắt cá
fishing
n
´fiʃiη

sự câu cá, sự đánh cá
fit
v, adj
fit

hợp, vưa; thích hợp, xứng đáng
fix
v
fiks

đóng, gắn, lắp; sửa chữa, sửa sang
fixed
adj

đứng yên, bất động
flag
n
'flæg

quốc kỳ
flame
n
fleim

ngọn lửa
flash
v, n
flæ∫

loé sáng, vụt sáng; ánh sáng lóe lên, đèn nháy
flat
adj, n
flæt

bằng phẳng, bẹt, nhẵn; dãy phòng, căn phòng, mặt phẳng
flavour
n, v
'fleivə

vị, mùi; cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị
flesh
n
fle∫

thịt
