3000 từ vựng cơ bản (Part 7)
Tiếng Anh có khoản trên 100.000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ trên 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng trước. Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoản 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ (chỉ bằng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp bạn hiểu được 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. Vì vậy bạn hãy bắt đầu học ngay bây giờ, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì trong vòng 1 năm rưỡi bạn đã rất giỏi tiếng Anh rồi. Nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ thì chỉ trong vòng khoảng 10 tháng bạn đã thành công. Hãy cố gắn lên, hãy cùng lopngoaingu.com học 3.000 từ thông dụng của Oxford với âm thanh tập phát âm và nghĩa của từng từ kèm theo. |
Word
Type
Pronounce
Meaning
mass
n, adj
mæs
khối, khối lượng; quần chúng, đại chúng
massive
adj
'mæsiv
to lớn, đồ sộ
master
n
'mɑ:stə
chủ, chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ
match
n, v
mætʃ
trận thi đấu, đối thủ, địch thủ; đối chọi, sánh được
matching
adj
´mætʃiη
tính địch thù, thi đấu
mate
n, v
meit
bạn, bạn nghề; giao phối
material
n, adj
mə´tiəriəl
nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình
mathematics, also maths
n
,mæθi'mætiks
toán học, môn toán
matter
n, v
'mætə
chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
maximum
adj, n
´mæksiməm
cực độ, tối đa; trị số cực đại, lượng cực đại, cực độ
may
v, modal
mei
có thể, có lẽ
May
n
mei
tháng 5
maybe
adv
´mei¸bi:
có thể, có lẽ
mayor
n
mɛə
thị trưởng
me
n, pro
mi:
tôi, tao, tớ
meal
n
mi:l
bữa ăn
mean
v
mi:n
nghĩa, có nghĩa là
meaning
n
'mi:niɳ
ý, ý nghĩa
means
n
mi:nz
của cải, tài sản, phương tiện. by means: of bằng phương tiện
meanwhile
adv
miː(n)waɪl
trong lúc đó, trong lúc ấy
measure
v, n
'meʤə
đo, đo lường; sự đo lường, đơn vị đo lường
measurement
n
'məʤəmənt
sự đo lường, phép đo
meat
n
mi:t
thịt
media
n
´mi:diə
phương tiện truyền thông đại chúng
medical
adj
'medikə
(thuộc) y học
medicine
n
'medisn
y học, y khoa; thuốc
medium
adj, n
'mi:djəm
trung bình, trung, vưa; sự trung gian, sự môi giới
meet
v
mi:t
gặp, gặp gỡ
meeting
n
'mi:tiɳ
cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
melt
v
mɛlt
tan ra, chảy ra; làm tan chảy ra
member
n
'membə
thành viên, hội viên
membership
n
'membəʃip
tư cách hội viên, địa vị hội viên
memory
n
'meməri
bộ nhớ, trí nhớ, kỉ niệm. in memory of: sự tưởng nhớ
mental
adj
'mentl
(thuộc) trí tuệ, trí óc; mất trí
mentally
adv
´mentəli
về mặt tinh thần
mention
v
'menʃn
kể ra, nói đến, đề cập
menu
n
'menju
thực đơn
mere
adj
miə
chỉ là
merely
adv
'miәli
chỉ, đơn thuần
mess
n
mes
tình trạng bưa bộn, tình trạng lộn xộn; người nhếch nhác, bẩn thỉu
message
n
ˈmɛsɪdʒ
tin nhắn, thư tín, điện thông báo, thông điệp
metal
n
'metl
kim loại
method
n
'meθəd
phương pháp, cách thức
metre
n
´mi:tə
mét
mid-
combiningform
tiền tố: một nửa
midday
n
´mid´dei
trưa, buổi trưa
middle
n, adj
'midl
giữa, ở giữa
midnight
n
'midnait
nửa đêm, 12h đêm
might
modal, v
mait
qk. may có thể, có lẽ
mild
adj
maɪld
nhẹ, êm dịu, ôn hòa
Word
Type
Pronounce
Meaning
mile
n
mail
dặm (đo lường)
military
adj
'militəri
(thuộc) quân đội, quân sự
milk
n
milk
sữa
milligram, milligramme (abbr mg)
n
´mili¸græm
mi-li-gam
millimetre, millimeter (abbr mm)
n
´mili¸mi:tə
mi-li-met
mind
n, v
maid
tâm trí, tinh thần, trí tuệ; chú ý, để ý, chăm sóc, quan tâm
mine
pron, n
của tôi
mineral
n, adj
ˈmɪnərəl , ˈmɪnrəl
công nhân, thợ mỏ; khoáng
minimum
adj, n
'miniməm
tối thiểu; số lượng tối thiểu, mức tối thiểu
minister
n
´ministə
bộ trưởng
ministry
n
´ministri
bộ
minor
adj
´mainə
nhỏ hơn, thứ yếu, không quan trọng
minority
n
mai´nɔriti
phần ít, thiểu số
minute
n
'minit
phút
mirror
n
ˈmɪrər
gương
miss
v, n
mis
lỡ, trượt; sự trượt, sự thiếu vắng
missing
adj
´misiη
vắng, thiếu, thất lạc
mistake
n, v
mis'teik
lỗi, sai lầm, lỗi lầm; phạm lỗi, phạm sai lầm
mistaken
adj
mis´teiken
sai lầm, hiểu lầm
mix
v, n
miks
pha, trộn lẫn; sự pha trộn
mixed
adj
mikst
lẫn lộn, pha trộn
mixture
n
ˈmɪkstʃər
sự pha trộn, sự hỗn hợp
mobile
adj
'məʊbail; 'məʊbi:l
chuyển động, di động
mobile phone (mobile)
n
điện thoại đi động
model
n
ˈmɒdl
mẫu, kiểu mẫu
modern
adj
'mɔdən
hiện đại, tân tiến
moment
n
'məum(ə)nt
chốc, lát
Monday (abbr Mon)
n
'mʌndi
thứ 2
money
n
'mʌni
tiền
monitor
n, v
'mɔnitə
lớp trưởng, màn hình máy tính; nghe, ghi phát thanh, giám sát
month
n
mʌnθ
tháng
mood
n
mu:d
lối, thức, điệu, tâm trạng, tính khí
moon
n
mu:n
mặt trăng
moral
adj
ˈmɔrəl , ˈmɒrəl
(thuộc) đạo đức, luân lý, phẩm hạnh; có đạo đức
morally
adv
có đạo đức
more
det, pron, adv
mɔ:
hơn, nhiều hơn
moreover
adv
mɔ:´rouvə
hơn nữa, ngoài ra, vả lại
morning
n
'mɔ:niɳ
buổi sáng
most
det, pro, n, adv
moust
lớn nhất, nhiều nhất; nhất, hơn cả
mostly
adv
´moustli
hầu hết, chủ yếu là
mother
n
'mΔđз
mẹ
motion
n
´mouʃən
sự chuyển động, sụ di động
motor
n
´moutə
động cơ mô tô
motorcycle
n
'moutə,saikl
xe mô tô
mount
v, n
maunt
leo, trèo; núi
mountain
n
ˈmaʊntən
núi
mouse
n
maus - mauz
chuột
mouth
n
mauθ - mauđ
miệng
move
v, n
mu:v
di chuyển, chuyển động; sự di chuyển, sự chuyển động
movement
n
'mu:vmənt
sự chuyển động, sự hoạt động; cử động, động tác
Word
Type
Pronounce
Meaning
movie
n
´mu:vi
phim xi nê
movie theater
n
rạp chiếu phim
moving
adj
'mu:viɳ
động, hoạt động
Mr
Ông, ngài
Mrs
Cô
Ms
Bà, Cô
much
det, pron, adv
mʌtʃ
nhiều, lắm
mud
n
mʌd
bùn
multiply
v
'mʌltiplai
nhân lên, làm tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở
mum
n
mʌm
mẹ
murder
n, v
'mə:də
tội giết người, tội ám sát; giết người, ám sát
muscle
n
'mʌsl
cơ, bắp thịt
museum
n
mju:´ziəm
bảo tàng
music
n
'mju:zik
nhạc, âm nhạc
musical
adj
ˈmyuzɪkəl
(thuộc) nhạc, âm nhạc; du dương, êm ái
musician
n
mju:'ziʃn
nhạc sĩ
must
v, modal
mʌst
phải, cần, nên làm
my
det
mai
của tôi
myself
pron
mai'self
tự tôi, chính tôi
mysterious
adj
mis'tiəriəs
thần bí, huyền bí, khó hiểu
mystery
n
'mistəri
điều huyền bí, điều thần bí
nail
n
neil
móng (tay, chân) móng vuốt
naked
adj
'neikid
trần, khỏa thân, trơ trụi
name
n, v
neim
tên; đặt tên, gọi tên
narrow
adj
'nærou
hẹp, chật hẹp
nation
n
'nei∫n
dân tộc, quốc gia
national
adj
'næʃən(ə)l
(thuộc) quốc gia, dân tộc
natural
adj
'nætʃrəl
(thuộc) tự nhiên, thiên nhiên
naturally
adv
'næt∫rəli
vốn, tự nhiên, đương nhiên
nature
n
'neitʃə
tự nhiên, thiên nhiên
navy
n
'neivi
hải quân
near
adj, adv, prep
niə
gần, cận; ở gần
nearby
adj, adv
´niə¸bai
gần
nearly
adv
´niəli
gần, sắp, suýt
neat
adj
ni:t
sạch, ngăn nắp; rành mạch
neatly
adv
ni:tli
gọn gàng, ngăn nắp
necessarily
adv
´nesisərili
tất yếu, nhất thiết
necessary
adj
'nesəseri
cần, cần thiết, thiết yếu
neck
n
nek
cổ
need
v, modal verb, n
ni:d
cần, đòi hỏi; sự cần
needle
n
´ni:dl
cái kim, mũi nhọn
negative
adj
´negətiv
phủ định
neighbour
n
'neibə
hàng xóm
neighbourhood
n
´neibəhud
hàng xóm, làng giềng
neither
det, pron, adv
'naiđə
không này mà cũng không kia
nephew
n
´nevju:
cháu trai (con anh, chị, em)
nerve
n
nɜrv
khí lực, thần kinh, can đảm
nervous
adj
ˈnɜrvəs
hoảng sợ, dễ bị kích thích, hay lo lắng
nervously
adv
'nз:vзstli
bồn chồn, lo lắng
nest
n, v
nest
tổ, ổ; làm tổ
Word
Type
Pronounce
Meaning
net
n
net
lưới, mạng
network
n
'netwə:k
mạng lưới, hệ thống
never
adv
'nevə
không bao giờ, không khi nào
nevertheless
adv
,nevəđə'les
tuy nhiên, tuy thế mà
new
adj
nju:
mới, mới mẻ, mới lạ
newly
adv
´nju:li
mới
news
n
nju:z
tin, tin tức
newspaper
n
'nju:zpeipə
báo
next
adj, adv, n
nekst
sát, gần, bên cạnh; lần sau, tiếp nữa. next to: Gần
nice
adj
nais
đẹp, thú vị, dễ chịu
nicely
adv
´naisli
thú vị, dễ chịu
niece
n
ni:s
cháu gái
night
n
nait
đêm, tối
no
exclamation, det
nou
không
nobody (noone)
pron
'noubədi
không ai, không người nào
noise
n
nɔiz
tiếng ồn, sự huyên náo
noisily
adv
´nɔizili
ồn ào, huyên náo
noisy
adj
´nɔizi
ồn ào, huyên náo
non-
prefix
không
none
n, pro
nʌn
không ai, không người, vật gì
nonsense
n
´nɔnsəns
lời nói vô lý, vô nghĩa
nor
adv, conj
no:
cũng không
normal
adj, n
'nɔ:məl
thường, bình thường; tình trạng bình thường
normally
adv
'no:mзli
thông thường, như thường lệ
north
n, adj, adv
nɔ:θ
phía bắc, phương bắc
northern
adj
'nɔ:đən
Bắc
nose
n
nouz
mũi
not
adv
nɔt
không
note
n, v
nout
lời ghi, lời ghi chép; ghi chú, ghi chép
nothing
pron
ˈnʌθɪŋ
không gì, không cái gì
notice
n, v
'nәƱtis
thông báo, yết thị; chú ý, để ý, nhận biết. take notice of chú ý
noticeable
adj
ˈnoʊtɪsəbəl
đáng chú ý, đáng để ý
novel
n
ˈnɒvəl
tiểu thuyết, truyện
November (abbr Nov)
n
nou´vembə
tháng 11
now
adv
nau
bây giờ, hiện giờ, hiện nay
nowhere
adv
´nou¸wɛə
không nơi nào, không ở đâu
nuclear
adj
'nju:kliз
(thuộc) hạt nhân
number (abbr No)
no, n
´nʌmbə
số
nurse
n
nə:s
y tá
nut
n
nʌt
quả hạch; đầu
o clock
adv
klɔk
đúng giờ
obey
v
o'bei
vâng lời, tuân theo, tuân lệnh
object
n, v
(n) ˈɒbdʒɛkt ; (v) əbˈdʒɛkt
vật, vật thể, đối tượng; phản đối,chống lại
objective
n, adj
əb´dʒektiv
mục tiêu, mục đích; (thuộc) mục tiêu, khách quan
observation
n
obzә:'vei∫(ә)n
sự quan sát, sự theo dõi
observe
v
əbˈzə:v
quan sát, theo dõi
obtain
v
əb'tein
đạt được, giành được
obvious
adj
'ɒbviəs
rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
obviously
adv
'ɔbviəsli
một cách rõ ràng, có thể thấy được
occasion
n
əˈkeɪʒən
dịp, cơ hội