3000 từ vựng cơ bản (Part 9)
Tiếng Anh có khoản trên 100.000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ trên 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng trước. Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoản 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu được 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ (chỉ bằng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp bạn hiểu được 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường. Vì vậy bạn hãy bắt đầu học ngay bây giờ, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì trong vòng 1 năm rưỡi bạn đã rất giỏi tiếng Anh rồi. Nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ thì chỉ trong vòng khoảng 10 tháng bạn đã thành công. Hãy cố gắn lên, hãy cùng lopngoaingu.com học 3.000 từ thông dụng của Oxford với âm thanh tập phát âm và nghĩa của từng từ kèm theo. |
Word
Type
Pronounce
Meaning
poison
n, v
ˈpɔɪzən
chất độc, thuốc độc; đánh thuốc độc, tẩm thuốc độc
poisonous
adj
pɔɪ.zə(n)əs
độc, có chất độc, gây chết, bệnh
pole
n
poul
người Ba Lan; cực (nam châm, trái đat...)
police
n
pə'li:s
cảnh sát, công an
policy
n
'pol.ə si
chính sách
polish
n, v
'pouliʃ
nước bóng, nước láng; đánh bóng, làm cho láng
polite
adj
pəˈlaɪt
lễ phép, lịch sự
politely
adv
pəˈlaɪtli
lễ phép, lịch sự
political
adj
pə'litikl
về chính trị, về chính phủ, có tính chính trị
politically
adv
pə'litikəli
về mặt chính trị; khôn ngoan, thận trọng; sảo quyệt
politician
n
¸pɔli´tiʃən
nhà chính trị, chính khách
politics
n
'pɔlitiks
họat động chính trị, đời sống chính trị, quan điểm chính trị
pollution
n
pəˈluʃən
sự ô nhiễm
pool
n
pu:l
vũng nước; bể bơi, hồ bơi
poor
adj
puə
nghèo
pop
n, v
pɒp; NAmE pɑːp
tiếp bốp, phong cách dân gian hiện đại; nổ bốp
popular
adj
´pɔpjulə
có tính đại chúng, (thuộc) nhân dân; được nhiều người ưa chuộng
population
n
,pɔpju'leiʃn
dân cư, dân số; mật độ dân số
port
n
pɔ:t
cảng
pose
v, n
pouz
đưa ra, đề ra, đặt; sự đặt, đề ra
position
n
pəˈzɪʃən
vị trí, chỗ
positive
adj
'pɔzətiv
khẳng định, xác thực, rõ ràng, tích cực, lạc quan
possess
v
pә'zes
có, chiếm hữu
possession
n
pə'zeʃn
quyền sở hữu, vật sở hữu
possibility
n
¸pɔsi´biliti
khả năng, triển vọng
possible
adj
'pɔsibəl
có thể, có thể thực hiện
possibly
adv
´pɔsibli
có lẽ, có thể, có thể chấp nhận được
post
n, v
poʊst
thư, bưu kiện; gửi thư
post office
n
'ɔfis
bưu điện
pot
n
pɒt
can, bình, lọ...
potato
n
pə'teitou
khoai tây
potential
adj, n
pəˈtɛnʃəl
tiềm năng; khả năng, tiềm lực
potentially
adv
pəˈtɛnʃəlli
tiềm năng, tiềm ẩn
pound
n
paund
pao - đơn vị đo lường
pour
v
pɔ:
rót, đổ, giội
powder
n
'paudə
bột, bụi
power
n
ˈpauə(r)
khả năng, tài năng, năng lực; sức mạnh, nội lực; quyền lực
powerful
adj
´pauəful
hùng mạnh, hùng cường
practical
adj
ˈpræktɪkəl
thực hành; thực tế
practically
adv
´præktikəli
về mặt thực hành; thực tế
practice
n
´præktis
thực hành, thực tiễn
practise
v
´præktis
thực hành, tập luyện
praise
n, v
preiz
sự ca ngợi, sự tán dương, lòng tôn kính, tôn thờ; khen ngợi, tán dương
prayer
n
prɛər
sự cầu nguyện
precise
adj
pri´sais
rõ ràng, chính xác; tỉ mỉ, kỹ tính
precisely
adv
pri´saisli
đúng, chính xác, cần thận
predict
v
pri'dikt
báo trước, tiên đoán, dự báo
prefer
v
pri'fə:
thích hơn
preference
n
'prefərəns
sự thích hơn, sự ưa hơn; cái được ưa thích hơn
pregnant
adj
'pregnənt
mang thai; giàu trí tưởng tượng, sáng tạo
Word
Type
Pronounce
Meaning
premises
n
'premis
biệt thự
preparation
n
¸prepə´reiʃən
sự sửa soạn, sự chuẩn bị
prepare
v
pri´peə
sửa soạn, chuẩn bị
prepared
adj
pri'peəd
đã được chuẩn bị
presence
n
'prezns
sự hiện diện, sự có mặt; người, vât hiện diện
present
adj, n, v
(v)pri'zent
có mặt, hiện diện; hiện nay, hiện thời; bày tỏ, giới thiệu, trình bày
presentation
n
,prezen'teiʃn
bài thuyết trình, sự trình diện, sự giới thiệu
preserve
v
pri'zə:v
bảo quản, giữ gìn
president
n
´prezidənt
hiệu trưởng, chủ tịnh, tổng thống
press
n, v
pres
sự ép, sự nén, sự ấn; ép, nén, bóp, ấn
pressure
n
'preʃə
sức ép, áp lực, áp suất
presumably
adv
pri'zju:məbli
có thể được, có lẽ
pretend
v
pri'tend
giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
pretty
adv, adj
'priti
khá, vưa phải; xinh, xinh xắn;, đẹp
prevent
v
pri'vent
ngăn cản, ngăn chặn, ngăn ngưa
previous
adj
ˈpriviəs
vội vàng, hấp tấp; trước (vd. ngày hôm trước), ưu tiên
previously
adv
´pri:viəsli
trước, trước đây
price
n
prais
giá
pride
n
praid
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; tính kiêu căng, tự phụ
priest
n
pri:st
linh mục, thầy tu
primarily
adv
´praimərili
trước hết, đầu tiên
primary
adj
'praiməri
nguyên thủy, đầu tiên; thời cổ đại, nguyên sinh; sơ cấp, tiểu học
prime minister
n
´ministə
thủ tướng
prince
n
prins
hoàn tử
princess
n
prin'ses
công chúa
principle
n
ˈprɪnsəpəl
cơ bản, chủ yếu; nguyên lý, nguyên tắc
print
v, n
print
in, xuất bản; sự in ra
printer
n
´printə
máy in, thợ in
printing
n
´printiη
sự in, thuật in, kỹ sảo in
prior
adj
'praɪə(r)
trước, ưu tiên
priority
n
prai´ɔriti
sự ưu tế, quyền ưu tiên
prison
n
ˈprɪzən
nhà tù
prisoner
n
ˈprɪzənə(r)
tù nhân
private
adj
ˈpraɪvɪt
cá nhân, riêng
privately
adv
ˈpraɪvɪtli
riêng tư, cá nhân
prize
n
praiz
giải, giải thưởng
probable
adj
´prɔbəbl
có thể, có khả năng
probably
adv
´prɔbəbli
hầu như chắc chắn
problem
n
'prɔbləm
vấn đề, điều khó giải quyết
procedure
n
prə´si:dʒə
thủ tục
proceed
v
proceed
tiến lên, theo duổi, tiếp diễn
process
n, v
'prouses
quá trình, sự tiến triển, quy trình; chế biến, gia công, xử lý
produce
v
'prɔdju:s
sản xuất, chế tạo
producer
n
prə´dju:sə
nhà sản xuất
product
n
´prɔdʌkt
sản phẩm
production
n
prə´dʌkʃən
sự sản xuất, chế tạo
profession
n
prə´feʃ(ə)n
nghề, nghề nghiệp
professional
adj, n
prə'feʃənl
(thuộc) nghề, nghề nghiệp; chuyên nghiệp
professor
n
prəˈfɛsər
giáo sư, giảng viên
profit
n
ˈprɒfɪt
thuận lợi, lợi ích, lợi nhuận
Word
Type
Pronounce
Meaning
program
n, v
´prougræm
chương trình; lên chương trình
programme
n
´prougræm
chương trình
progress
n, v
'prougres
sự tiến tới, sự tiến triển; tiến bộ, tiến triển, phát triển
project
n, v
(n) ˈprɒdʒɛkt
đề án, dự án, kế hoạch; dự kiến, kế hoạch
promise
v, n
hứa, lời hứa
promote
v
prəˈmoʊt
thăng chức, thăng cấp
promotion
n
prə'mou∫n
sự thăng chức, sự thăng cấp
prompt
adj, v
prɒmpt
mau lẹ, nhanh chóng; xúi, giục, nhắc nhở
promptly
adv
´prɔmptli
mau lẹ, ngay lập tức
pronounce
v
prəˈnaʊns
tuyên bố, thông báo, phát âm
pronunciation
n
prə¸nʌnsi´eiʃən
sự phát âm
proof
n
pru:f
chứng, chứng cớ, bằng chứng; sự kiểm chứng
proper
adj
'prɔpə
đúng, thích đáng, thích hợp
properly
adv
´prɔpəli
một cách đúng đắn, một cách thích đáng
property
n
'prɔpəti
tài sản, của cải; đất đấi, nhà cửa, bất động sản
proportion
n
prə'pɔ:ʃn
sự cân xứng, sự cân đối
proposal
n
prə'pouzl
sự đề nghị, đề xuất
propose
v
prǝ'prouz
đề nghị, đề xuat, đưa ra
prospect
n
´prɔspekt
viễn cảnh, toàn cảnh; triển vọng, mong chờ
protect
v
prə'tekt
bảo vệ, che chở
protection
n
prə'tek∫n
sự bảo vệ, sự che chở
protest
n, v
ˈprəʊ.test
sự phản đối, sự phản kháng; phản đối, phản kháng
proud
adj
praud
tự hào, kiêu hãnh
proudly
adv
proudly
một cách tự hào, một cách hãnh diện
prove
v
pru:v
chứng tỏ, chứng minh
provide
v
prə'vaid
chuẩn bị đầy đủ, dự phòng; cung cấp, chu cấp
provided, providing
conj
prə´vaidid
với điều kiện là, miễn là
pub, publicyhouse
n
quán rượu, tiệm rượu
public
adj, n
'pʌblik
chung, công cộng; công chúng, nhân dân. in public giữa công chúng, công khai
publication
n
ˌpʌblɪˈkeɪʃən
sự công bố; sự xuất bản
publicity
n
pʌb'lɪsətɪ
sự công khai, sự quảng cáo
publicly
adv
'pΔblikli
công khai, công cộng
publish
v
'pʌbli∫
công bố, ban bố; xuất bản
publishing
n
´pʌbliʃiη
công việc, nghề xuất bản
pull
v, n
pul
lôi, kéo, giật; sự lôi kéo, sự giật
punch
v, n
pʌntʃ
đấm, thụi; quả đấm, cú thụi
punish
v
'pʌniʃ
phạt, trưng phạt
punishment
n
'pʌniʃmənt
sự trưng phạt, sự trưng trị
pupil
n
ˈpju:pl
học sinh
purchase
n, v
'pə:t∫əs
sự mua, sự tậu; mua, sắm, tậu
pure
adj
pjuə(r)
nguyên chất, tinh khiết, trong lành
purely
adv
´pjuəli
hoàn toàn, chỉ là
purple
adj, n
ˈpɜrpəl
tía, có màu tía; màu tía
purpose
n
'pə:pəs
mục đích, ý định. on purpose cố tình, cố ý, có chủ tâm
pursue
v
pә'sju:
đuổi theo, đuổi bắt
push
v, n
puʃ
xô đẩy; sự xô đẩy
put
v
put
đặt, để, cho vào
put sth on
mặc (áo), đội (mũ), đi (giày). put sth out tắt, dập tắt
qualification
n
,kwalifi'keiSn
phẩm chất, năng lực; khả năng chuyên môn
qualified
adj
ˈkwɒləˌfaɪd
đủ tư cách, điều kiện, khả năng
Word
Type
Pronounce
Meaning
qualify
v
´kwɔli¸fai
đủ khả năng, đủ tư cách, điều kiện
quality
n
'kwɔliti
chất lượng, phẩm chất
quantity
n
ˈkwɒntɪti
lượng, số lượng
quarter
n
'kwɔ:tə
1/4, 15 phút
queen
n
kwi:n
nữ hoàng
question
n, v
ˈkwɛstʃən
câu hỏi; hỏi, chất vấn
quick
adj
kwik
nhanh
quickly
adv
´kwikli
nhanh
quiet
adj
'kwaiət
lặng, yên lặng, yên tĩnh
quietly
adv
'kwiətli
lặng, yên lặng, yên tĩnh
quit
v
kwit
thoát, thoát ra
quite
adv
kwait
hoàn toàn, hầu hết
quote
v
kwout
trích dẫn
race
n, v
reis
loài, chủng, giống; cuộc đua; đua
racing
n
´reisiη
cuộc đua
radio
n
´reidiou
sóng vô tuyến, radio
rail
n
reil
đường ray
railway
n
'reilwei
đường sắt
rain
n, v
rein
mưa, cơn mưa; mưa
raise
v
reiz
nâng lên, đưa lên, ngẩng lên
range
n
reɪndʒ
dãy, hàng, loại; phạm vi, trình độ
rank
n, v
ræɳk
hàng, dãy; sắp xếp thành hàng, dãy
rapid
adj
'ræpid
nhanh, nhanh chóng
rapidly
adv
'ræpidli
nhanh, nhanh chóng
rare
adj
reə
hiếm, ít
rarely
adv
'reзli
hiếm khi, ít khi
rate
n, v
reit
tỷ lệ, tốc độ
rather
adv
'rɑ:đə
thà.. còn hơn, thích... Hơn. Rather: than hơn là
raw
adj
rɔ:
sống (# chín), thô, còn nguyên chất
re-
prefix
lại, nữa
reach
v
ri:tʃ
đến, đi đến, tới
react
v
ri´ækt
tác động trở lại, phản ứng
reaction
n
ri:'ækʃn
sự phản ứng; sự phản tác dụng
read
v
ri:d
đọc
reader
n
´ri:də
người đọc, độc giả
reading
n
´ri:diη
sự đọc
ready
adj
'redi
sẵn sàng
real
adj
riəl
thực, thực tế, có thật
realistic
adj
ri:ə'listik; BrE also riə-
hiện thực
reality
n
ri:'æliti
sự thật, thực tế, thực tại
realize
v
riәlaiz
thực hiện, thực hành; thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
really
adv
'riəli
thực, thực ra, thực sự
rear
n, adj
rɪər
phía sau; ở đằng sau, ở đằng sau
reason
n
'ri:zn
lý do, lý lẽ
reasonable
adj
´ri:zənəbl
có lý, hợp lý
reasonably
adv
´ri:zənəblli
hợp lý
recall
v
ri´kɔ:l
gọi về, triệu hồi; nhắc lại, gợi lại
receipt
n
ri´si:t
công thức; đơn thuốc
receive
v
ri'si:v
nhận, lĩnh, thu
recent
adj
´ri:sənt
gần đây, mới đây